TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG, TP HỘI AN, QUẢNG NAM
NHẬP THÔNG TIN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN NĂM HỌC 2023-2024
Nơi Sinh: Hội An, Quảng Nam Điện Bàn, Quảng Nam Thăng Bình, Quảng Nam Duy Xuyên, Quảng Nam Đại Lộc, Quảng Nam Nông Sơn, Quảng Nam Hiệp Đức, Quảng Nam Núi Thành, Quảng Nam Quế Sơn, Quảng Nam Nam Giang, Quảng Nam Tam Kỳ, Quảng Nam Phước Sơn, Quảng Nam Trà My, Quảng Nam Đà Nẵng Thừa Thiên Huế Quảng Bình TP Hồ Chí Minh Gia Lai Hà Nội Cà Mau Trà Vinh Đắk Lắk Gia Định Khánh Hòa Khác
Thuộc: Phường Tân Thạnh, Thành phố Tam Kỳ Phường Phước Hòa, Thành phố Tam Kỳ Phường An Mỹ, Thành phố Tam Kỳ Phường Hòa Hương, Thành phố Tam Kỳ Phường An Xuân, Thành phố Tam Kỳ Phường An Sơn, Thành phố Tam Kỳ Phường Trường Xuân, Thành phố Tam Kỳ Xã Tam Ngọc, Thành phố Tam Kỳ Phường Hòa Thuận, Thành phố Tam Kỳ Xã Tam Thanh, Thành phố Tam Kỳ Xã Tam Phú, Thành phố Tam Kỳ Xã Tam Thăng, Thành phố Tam Kỳ Phường An Phú, Thành phố Tam Kỳ Phường Tân Thạnh, Thành phố Tam Kỳ Phường Minh An, Thành phố Hội An Phường Tân An, Thành phố Hội An Phường Cẩm Phô, Thành phố Hội An Phường Thanh Hà, Thành phố Hội An Phường Sơn Phong, Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu, Thành phố Hội An Phường Cửa Đại, Thành phố Hội An Phường Cẩm An, Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà, Thành phố Hội An Xã Cẩm Kim, Thành phố Hội An Phường Cẩm Nam, Thành phố Hội An Xã Cẩm Thanh, Thành phố Hội An Xã Tân Hiệp, Thành phố Hội An Xã Tân Hiệp, Thành phố Hội An Phường Sơn Phong, Thành phố Hội An Xã A Vương, Huyện Tây Giang Xã Bha Lê, Huyện Tây Giang Xã A Nông, Huyện Tây Giang Xã A Tiêng, Huyện Tây Giang Xã Lăng, Huyện Tây Giang Xã A Xan, Huyện Tây Giang Xã Tr'hy, Huyện Tây Giang Xã Dang, Huyện Tây Giang Xã Ch'ơm, Huyện Tây Giang Xã Ga Ri, Huyện Tây Giang Thị trấn P Rao, Huyện Đông Giang Xã A Ting, Huyện Đông Giang Xã Tư, Huyện Đông Giang Xã Sông Kôn, Huyện Đông Giang Xã Tà Lu, Huyện Đông Giang Xã Ba, Huyện Đông Giang Xã Jơ Ngây, Huyện Đông Giang Xã Ka Dăng, Huyện Đông Giang Xã Za Hung, Huyện Đông Giang Xã A Rooi, Huyện Đông Giang Xã Mà Cooi, Huyện Đông Giang Xã Đại Cường, Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn, Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng, Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng, Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong, Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân, Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh, Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng, Huyện Đại Lộc Xã Đại Hòa, Huyện Đại Lộc Xã Đại An, Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh, Huyện Đại Lộc Thị Trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc Xã Đại Minh, Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp, Huyện Đại Lộc Xã Đại Nghĩa, Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh, Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang, Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng, Huyện Đại Lộc Xã Điện Thắng Bắc, Thị xã Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung, Thị xã Điện Bàn Xã Điện Thắng Nam, Thị xã Điện Bàn Phường Điện Nam Bắc, Thị xã Điện Bàn Phường Điện Nam Trung, Thị xã Điện Bàn Phường Điện Nam Đông, Thị xã Điện Bàn Xã Điện Minh, Thị xã Điện Bàn Xã Điện Phong, Thị xã Điện Bàn Xã Điện Hồng, Thị xã Điện Bàn Xã Điện Phước, Thị xã Điện Bàn Phường Điện Dương, Thị xã Điện Bàn Xã Điện Phương, Thị xã Điện Bàn Xã Điện Hòa, Thị xã Điện Bàn Phường Điện An, Thị xã Điện Bàn Xã Điện Thọ, Thị xã Điện Bàn Xã Điện Tiến, Thị xã Điện Bàn Xã Điện Quang, Thị xã Điện Bàn Xã Điện Trung, Thị xã Điện Bàn Phường Vĩnh Điện, Thị xã Điện Bàn Phường Điện Ngọc, Thị xã Điện Bàn Xã Duy Thu, Huyện Duy Xuyên Xã Duy Trinh, Huyện Duy Xuyên Xã Duy Tân, Huyện Duy Xuyên Xã Duy Hải, Huyện Duy Xuyên Xã Duy Châu, Huyện Duy Xuyên Xã Duy Thành, Huyện Duy Xuyên Xã Duy Phước, Huyện Duy Xuyên Xã Duy Phú, Huyện Duy Xuyên Xã Duy Vinh, Huyện Duy Xuyên Xã Duy Sơn, Huyện Duy Xuyên Xã Duy Nghĩa, Huyện Duy Xuyên Xã Duy Hòa, Huyện Duy Xuyên Xã Duy Trung, Huyện Duy Xuyên Thị trấn Nam Phước, Huyện Duy Xuyên Thị trấn Thạnh Mỹ, Huyện Nam Giang Xã Zuôich, Huyện Nam Giang Xã Tà Pơơ, Huyện Nam Giang Xã Tà Bhinh, Huyện Nam Giang Xã Laêê, Huyện Nam Giang Xã Chơ Chun, Huyện Nam Giang Xã Chà Vàl, Huyện Nam Giang Xã La Dêê, Huyện Nam Giang Xã Đắc Tôi, Huyện Nam Giang Xã Đắc Pring, Huyện Nam Giang Xã Đắc Pre, Huyện Nam Giang Xã Cà Dy, Huyện Nam Giang Thị trấn Hà Lam, Huyện Thăng Bình Xã Bình Định Nam, Huyện Thăng Bình Xã Bình Định Bắc, Huyện Thăng Bình Xã Bình Quý, Huyện Thăng Bình Xã Bình Tú, Huyện Thăng Bình Xã Bình Chánh, Huyện Thăng Bình Xã Bình Phục, Huyện Thăng Bình Xã Bình Trung, Huyện Thăng Bình Xã Bình Lãnh, Huyện Thăng Bình Xã Bình An, Huyện Thăng Bình Xã Bình Phú, Huyện Thăng Bình Xã Bình Sa, Huyện Thăng Bình Xã Bình Triều, Huyện Thăng Bình Xã Bình Nam, Huyện Thăng Bình Xã Bình Giang, Huyện Thăng Bình Xã Bình Quế, Huyện Thăng Bình Xã Bình Trị, Huyện Thăng Bình Xã Bình Đào, Huyện Thăng Bình Xã Bình Minh, Huyện Thăng Bình Xã Bình Hải, Huyện Thăng Bình Xã Bình Nguyên, Huyện Thăng Bình Xã Bình Dương, Huyện Thăng Bình Thị trấn Đông Phú, Huyện Quế Sơn Xã Quế Xuân 1, Huyện Quế Sơn Xã Quế Hiệp, Huyện Quế Sơn Xã Quế Phong, Huyện Quế Sơn Xã Quế Thuận, Huyện Quế Sơn Xã Quế Mỹ, Huyện Quế Sơn Xã Quế Long, Huyện Quế Sơn Xã Quế Mỹ, Huyện Quế Sơn Xã Quế Minh, Huyện Quế Sơn Xã Quế An, Huyện Quế Sơn Xã Quế Châu, Huyện Quế Sơn Xã Quế Xuân 2, Huyện Quế Sơn Xã Quế Phú, Huyện Quế Sơn Thị trấn Hương An, Huyện Quế Sơn Xã Quế Phong, Huyện Quế Sơn Xã Quế Trung, Huyện Nông Sơn Xã Sơn Viên, Huyện Nông Sơn Xã Phước Ninh, Huyện Nông Sơn Xã Quế Lộc, Huyện Nông Sơn Xã Ninh Phước, Huyện Nông Sơn Xã Ninh Phước, Huyện Nông Sơn Xã Quế Lâm, Huyện Nông Sơn Xã Hiệp Hòa, Huyện Hiệp Đức Xã Hiệp Thuận, Huyện Hiệp Đức Xã Quế Thọ, Huyện Hiệp Đức Xã Phước Trà, Huyện Hiệp Đức Xã Phước Gia, Huyện Hiệp Đức Thị trấn Tân Bình, Huyện Hiệp Đức Xã Quế Lưu, Huyện Hiệp Đức Xã Thăng Phước, Huyện Hiệp Đức Xã Bình Sơn, Huyện Hiệp Đức Xã Sông Trà, Huyện Hiệp Đức Xã Bình Lâm, Huyện Hiệp Đức Thị trấn Tân Bình, Huyện Hiệp Đức Thị trấn Tiên Kỳ, Huyện Tiên Phước Xã Tiên Cẩm, Huyện Tiên Phước Xã Tiên Ngọc, Huyện Tiên Phước Xã Tiên Mỹ, Huyện Tiên Phước Xã Tiên Hiệp, Huyện Tiên Phước Xã Tiên Lộc, Huyện Tiên Phước Xã Tiên Cảnh, Huyện Tiên Phước Xã Tiên Sơn, Huyện Tiên Phước Xã Tiên Châu, Huyện Tiên Phước Xã Tiên Lãnh, Huyện Tiên Phước Xã Tiên Hà, Huyện Tiên Phước Xã Tiên Phong, Huyện Tiên Phước Xã Tiên An, Huyện Tiên Phước Xã Tiên Thọ, Huyện Tiên Phước Xã Tiên Lập, Huyện Tiên Phước Thị trấn Khâm Đức, Huyện Phước Sơn Xã Phước Xuân, Huyện Phước Sơn Xã Phước Hiệp, Huyện Phước Sơn Xã Phước Đức, Huyện Phước Sơn Xã Phước Năng, Huyện Phước Sơn Xã Phước Mỹ, Huyện Phước Sơn Xã Phước Chánh, Huyện Phước Sơn Xã Phước Công, Huyện Phước Sơn Xã Phước Kim, Huyện Phước Sơn Xã Phước Lộc, Huyện Phước Sơn Xã Phước Thành, Huyện Phước Sơn Xã Phước Hòa, Huyện Phước Sơn Xã Tam Hòa, Huyện Núi Thành Xã Tam Nghĩa, Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Bắc, Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây, Huyện Núi Thành Xã Tam Tiến, Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân I, Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân II, Huyện Núi Thành Xã Tam Sơn, Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Nam, Huyện Núi Thành Xã Tam Hải, Huyện Núi Thành Xã Tam Thạnh, Huyện Núi Thành Xã Tam Quang, Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Đông, Huyện Núi Thành Xã Tam Giang, Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp, Huyện Núi Thành Xã Tam Trà, Huyện Núi Thành Thị trấn Núi Thành, Huyện Núi Thành Thị trấn Trà My, Huyện Bắc Trà My Xã Trà Kót, Huyện Bắc Trà My Xã Trà Nú, Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đông, Huyện Bắc Trà My Xã Trà Dương, Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giang, Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui, Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đốc, Huyện Bắc Trà My Xã Trà Tân, Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giác, Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giáp, Huyện Bắc Trà My Xã Trà Ka, Huyện Bắc Trà My Xã Trà Sơn, Huyện Bắc Trà My Xã Trà Leng, Huyện Nam Trà My Xã Trà Dơn, Huyện Nam Trà My Xã Trà Tập, Huyện Nam Trà My Xã Trà Mai, Huyện Nam Trà My Xã Trà Cang, Huyện Nam Trà My Xã Trà Linh, Huyện Nam Trà My Xã Trà Nam, Huyện Nam Trà My Xã Trà Don, Huyện Nam Trà My Xã Trà Vân, Huyện Nam Trà My Xã Trà Vinh, Huyện Nam Trà My Xã Tam Thành, Huyện Phú Ninh Xã Tam An, Huyện Phú Ninh Xã Tam Đàn, Huyện Phú Ninh Xã Tam Lộc, Huyện Phú Ninh Xã Tam Phước, Huyện Phú Ninh Thị trấn Phú Thịnh, Huyện Phú Ninh Xã Tam Thái, Huyện Phú Ninh Xã Tam Đại, Huyện Phú Ninh Xã Tam Dân, Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh, Huyện Phú Ninh Xã Tam Vinh, Huyện Phú Ninh
Học trường THCS PTDTBT TH&THCS Trà Nú, Bắc Trà My - KZ01 PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My - KZ02 THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My - KZ03 THCS Phương Đông, Bắc Trà My - KZ04 THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My - KZ05 THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My - KZ06 THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My - KZ07 PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My - KZ08 PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My - KZ09 PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My - KZ10 PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My - KZ11 THCS 19/8, Bắc Trà My - KZ12 PTDTNT Nước Oa, Bắc Trà My - KZ13 PTDTBT THCS Hoàng Văn Thụ, Bắc Trà My - KZ14 THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên - DZ01 THCS Nguyễn Khuyến, Duy Xuyên - DZ02 THCS Lê Quý Đôn, Duy Xuyên - DZ03 THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên - DZ04 THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên - DZ05 THCS Phù Đổng, Duy Xuyên - DZ06 THCS Nguyễn Thành Hãn, Duy Xuyên - DZ07 THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên - DZ08 THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên - DZ09 THCS Chu Văn An, Duy Xuyên - DZ10 THCS Kim Đồng, Duy Xuyên - DZ11 THCS Quang Trung, Duy Xuyên - DZ12 THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Duy Xuyên - DZ13 THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên - DZ14 THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên - DZ15 THCS Phù Đổng, Đại Lộc - AZ01 THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc - AZ02 THCS Nguyễn Du, Đại Lộc - AZ03 THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc - AZ04 THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc - AZ05 THCS Mỹ Hoà, Đại Lộc - AZ06 THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc - AZ07 THCS Lý Thường Kiệt, Đại Lộc - AZ08 THCS Lê Lợi, Đại Lộc - AZ09 THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc - AZ10 THCS Trần Phú, Đại Lộc - AZ11 THCS Phan Bội Châu, Đại Lộc - AZ12 THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc - AZ13 THCS Kim Đồng, Đại Lộc - AZ14 THCS Hoàng Văn Thụ, Đại Lộc - AZ15 THCS Quang Trung, Đại Lộc - AZ16 TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc - AZ17 THCS Quang Trung, Điện Bàn - BZ01 THCS Lý Tự Trọng, Điện Bàn - BZ02 THCS Phan Châu Trinh, Điện Bàn - BZ03 THCS Nguyễn Du, Điện Bàn - BZ04 THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn - BZ05 THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn - BZ06 THCS Dũng Sĩ Điện Ngọc, Điện Bàn - BZ07 THCS Nguyễn Văn Trỗi, Điện Bàn - BZ08 THCS Trần Phú, Điện Bàn - BZ09 THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn - BZ10 THCS Trần Quý Cáp, Điện Bàn - BZ11 THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn - BZ12 THCS Ông Ích Khiêm, Điện Bàn - BZ13 THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn - BZ14 THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn - BZ15 THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn - BZ16 PT NCH Hoàng Sa, Điện Bàn - BZ17 THCS Lê Trí Viễn, Điện Bàn - BZ18 THCS Thu Bồn, Điện Bàn - BZ19 THCS Đinh Châu, Điện Bàn - BZ20 THCS Nguyễn Đức An, Điện Bàn - BZ21 PTDTBT THCS Trần Phú, Đông Giang - LZ01 THCS Lê Văn Tám, Đông Giang - LZ02 THCS Mẹ Thứ, Đông Giang - LZ03 THCS Phan Bội Châu, Đông Giang - LZ04 THCS Kim Đồng, Đông Giang - LZ05 TH&THCS Zà Hung, Đông Giang - LZ06 TH&THCS Xã Tư, Đông Giang - LZ07 PTDTNT THCS Đông Giang, Đông Giang - LZ08 THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang - LZ09 THCS Chu Văn An, Hiệp Đức - EZ01 THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức - EZ02 TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức - EZ03 TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức - EZ04 THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức - EZ05 TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức - EZ06 TH&THCS Trần Hưng Đạo, Hiệp Đức - EZ07 TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức - EZ08 PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức - EZ09 TH&THCS Quang Trung, Hội An - CZ01 THCS Phan Bội Châu, Hội An - CZ02 THCS Nguyễn Du, Hội An - CZ03 THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An - CZ04 THCS Kim Đồng, Hội An - CZ05 THCS Nguyễn Khuyến, Hội An - CZ06 TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An - CZ07 THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An - CZ08 THCS Chu Văn An, Hội An - CZ09 THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An - CZ10 TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An - CZ11 PTDTBT THCS Cà Dy-Ta Bhing, Nam Giang - MZ01 PTDTBT THCS CX Chà Val - Zuôich, Nam Giang - MZ02 PTDTBT THCS LX La Dêê-Đắc Tôi, Nam Giang - MZ03 PTDTNT THCS Nam Giang, Nam Giang - MZ04 THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang - MZ05 PTDTBT THCS LX Đắc pring- Đắc pre, Nam Giang - MZ06 TH&THCS Tà Pơơ, Nam Giang - MZ07 PTDTBT THCS LX La Êê-Chơ Chun, Nam Giang - MZ08 PTDTBT THCS Trà Mai, Nam Trà My - OZ01 PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My - OZ02 PTDTBT THCS Trà Nam, Nam Trà My - OZ03 PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My - OZ04 PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My - OZ05 PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My - OZ06 PTDTBT THCS Trà Vân, Nam Trà My - OZ07 PTDTBT THCS Trà Dơn, Nam Trà My - OZ08 PTDTNT huyện, Nam Trà My - OZ09 PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My - OZ10 PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My - OZ11 PTDTBT TH&THCS Long Túc, Nam Trà My - OZ12 THCS Nguyễn Duy Hiệu, Nông Sơn - RZ01 THCS Phan Châu Trinh, Nông Sơn - RZ02 TH&THCS Huỳnh Thúc Kháng, Nông Sơn - RZ03 TH&THCS Trần Quý Cáp, Nông Sơn - RZ04 TH&THCS Võ Chí Công, Nông Sơn - RZ05 TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi, Nông Sơn - RZ06 THCS Hoàng Diệu, Núi Thành - JZ01 THCS Chu Văn An, Núi Thành - JZ02 THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành - JZ03 THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành - JZ04 THCS Lê Lợi, Núi Thành - JZ05 THCS Kim Đồng, Núi Thành - JZ06 THCS Trần Cao Vân, Núi Thành - JZ07 THCS Nguyễn Khuyến, Núi Thành - JZ08 THCS Phan Châu Trinh, Núi Thành - JZ09 THCS Trần Quý Cáp, Núi Thành - JZ10 THCS Trần Hưng Đạo, Núi Thành - JZ11 THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành - JZ12 THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành - JZ13 THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành - JZ14 THCS Quang Trung, Núi Thành - JZ15 THCS Nguyễn Duy Hiệu, Núi Thành - JZ16 THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành - JZ17 THCS Trần Phú, Phú Ninh - QZ01 THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh - QZ02 THCS Tam Lộc, Phú Ninh - QZ03 THCS Lê Quý Đôn, Phú Ninh - QZ04 THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh - QZ05 THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh - QZ06 THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh - QZ07 THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh - QZ08 THCS Chu Văn An, Phú Ninh - QZ09 THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh - QZ10 PTDTNT huyện Phước Sơn, Phước Sơn - NZ01 TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn - NZ02 TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn - NZ03 THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn - NZ04 TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn - NZ05 TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn - NZ06 TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn - NZ07 TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn - NZ08 PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn - NZ09 PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn - NZ10 PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn - NZ11 TH&THCS Phước Hòa, Phước Sơn - NZ12 THCS Quế Xuân, Quế Sơn - FZ01 THCS Quế Phú, Quế Sơn - FZ02 THCS Quế Cường, Quế Sơn - FZ03 THCS Phú Thọ, Quế Sơn - FZ04 THCS Quế Thuận, Quế Sơn - FZ05 THCS Quế Hiệp, Quế Sơn - FZ06 THCS Quế Châu, Quế Sơn - FZ07 THCS Quế Minh, Quế Sơn - FZ08 THCS Đông Phú, Quế Sơn - FZ09 THCS Quế An, Quế Sơn - FZ10 THCS Quế Phong, Quế Sơn - FZ11 THCS Quế Long, Quế Sơn - FZ12 THCS Quế Mỹ 1, Quế Sơn - FZ13 THCS Quế Mỹ 2, Quế Sơn - FZ14 THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ - HZ01 THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ - HZ02 THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ - HZ03 THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ - HZ04 THCS Chu Văn An, Tam Kỳ - HZ05 THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ - HZ06 THCS Lê Lợi, Tam Kỳ - HZ07 THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ - HZ08 THCS Thái Phiên, Tam Kỳ - HZ09 THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ - HZ10 Trường ACADEMY, Tam Kỳ - HZ11 PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang - PZ01 PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang - PZ02 PTDTBT THCS Nguyễn Bá Ngọc, Tây Giang - PZ03 PTDTNT THCS Tây Giang, Tây Giang - PZ04 THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước - IZ01 TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước - IZ02 THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước - IZ03 THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước - IZ04 THCS Lê Cơ, Tiên Phước - IZ05 THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước - IZ06 THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước - IZ07 THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước - IZ08 THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước - IZ09 THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước - IZ10 THCS Lý Tự Trọng, Tiên Phước - IZ11 THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước - IZ12 THCS Quang Trung, Tiên Phước - IZ13 THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước - IZ14 TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước - IZ15 THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình - GZ01 THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình - GZ02 THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình - GZ03 THCS Lê Lợi, Thăng Bình - GZ04 THCS Trần Quý Cáp, Thăng Bình - GZ05 THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình - GZ06 THCS Lê Quý Đôn, Thăng Bình - GZ07 THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình - GZ08 THCS Nguyễn Đình Chiểu, Thăng Bình - GZ09 THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình - GZ10 THCS Lê Đình Chinh, Thăng Bình - GZ11 THCS Quang Trung, Thăng Bình - GZ12 THCS Phan Đình Phùng, Thăng Bình - GZ13 THCS Ngô Quyền, Thăng Bình - GZ14 THCS Chu Văn An, Thăng Bình - GZ15 THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình - GZ16 THCS Hoàng Diệu, Thăng Bình - GZ17 THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình - GZ18 THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình - GZ19 THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình - GZ20 THCS Nguyễn Tri Phương, Thăng Bình - GZ21
Đăng ký môn chuyên 1: Bắt buộc chọn 1 môn Vật lý Hóa học Toán Sinh học Ngữ văn Tiếng Anh Lịch sử Tin học Địa lý
Điểm TB môn chuyên 1 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65
Đăng ký môn chuyên 2 (nếu có): Không thi môn 2 thì bỏ trống Vật lý Hóa học Toán Sinh học Ngữ văn Tiếng Anh Lịch sử Tin học Địa lý
Điểm TB môn chuyên 2 (nếu có): Không thi môn 2 thì bỏ trống 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65
ĐTB chọn 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65
ĐTB chọn 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65
ĐTB chọn 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65
ĐTB chọn 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65
Năm tốt nghiệp chọn 2023 2022
HSG Tỉnh (nếu có): Không có thì bỏ trống Vật lý Hóa học Toán Sinh học Ngữ văn Tiếng Anh Lịch sử Tin học Địa lý
Thành tích chọn Nhất Nhì Ba Khuyến khích
(Giải này được cộng điểm vòng 1 và vòng 2. Lưu ý: cộng điểm vòng 2 nếu môn đạt giải trùng với môn thi chuyên)
Giải khác (nếu có): Không có thì bỏ trống chọn THTN UPU TTVH/VH-HV Hùng biện ĐĐ-PL TH trẻ ST KHKT ST TTN, NĐ IOE OTE Khác
Thành tích chọn Nhất Nhì Ba Khuyến khích
(Giải này chỉ được cộng điểm vòng 1)
Ghi chú: Ảnh được chụp trước 6 tháng, không đeo khăn quàng